Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卷席而葬

Pinyin: juàn xí ér zàng

Meanings: Cuộn chiếu mà chôn, chỉ cách chôn cất đơn sơ, không có nghi lễ, To wrap the dead in a mat for burial, indicating a simple and modest funeral., 指用苇席裹尸而埋葬。极言葬礼之薄。[出处]《后汉书·逸民传·梁鸿》“父让王莽时为城门校尉,封修远伯,使奉少昊后,寓于北地而卒》时尚幼,以遭乱世,因卷席而葬。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 36

Radicals: 㔾, 龹, 巾, 广, 廿, 一, 廾, 死, 艹

Chinese meaning: 指用苇席裹尸而埋葬。极言葬礼之薄。[出处]《后汉书·逸民传·梁鸿》“父让王莽时为城门校尉,封修远伯,使奉少昊后,寓于北地而卒》时尚幼,以遭乱世,因卷席而葬。”

Grammar: Miêu tả cách thức chôn cất đơn giản, không có nghi lễ cầu kỳ.

Example: 在战争时期,很多士兵只能卷席而葬。

Example pinyin: zài zhàn zhēng shí qī , hěn duō shì bīng zhǐ néng juǎn xí ér zàng 。

Tiếng Việt: Trong thời chiến, nhiều binh sĩ chỉ có thể được cuộn chiếu mà chôn.

卷席而葬
juàn xí ér zàng
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cuộn chiếu mà chôn, chỉ cách chôn cất đơn sơ, không có nghi lễ

To wrap the dead in a mat for burial, indicating a simple and modest funeral.

指用苇席裹尸而埋葬。极言葬礼之薄。[出处]《后汉书·逸民传·梁鸿》“父让王莽时为城门校尉,封修远伯,使奉少昊后,寓于北地而卒》时尚幼,以遭乱世,因卷席而葬。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

卷席而葬 (juàn xí ér zàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung