Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卷土重来

Pinyin: juǎn tǔ chóng lái

Meanings: Quay lại đầy mạnh mẽ sau thất bại, To make a strong comeback after a setback., 卷土人马奔跑时尘土飞卷。比喻失败之后,重新恢复势力。[出处]唐·杜牧《题乌江亭》诗“江东子弟多才俊,卷土重来未可知。”[例]他们要挣扎,他们要变天,他们要~。——曲波《林海雪原》一。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 㔾, 龹, 一, 十, 重, 来

Chinese meaning: 卷土人马奔跑时尘土飞卷。比喻失败之后,重新恢复势力。[出处]唐·杜牧《题乌江亭》诗“江东子弟多才俊,卷土重来未可知。”[例]他们要挣扎,他们要变天,他们要~。——曲波《林海雪原》一。

Grammar: Thành ngữ chỉ hành động phục hồi hoặc tái xuất sau khi gặp khó khăn.

Example: 虽然失败了,但他决心卷土重来。

Example pinyin: suī rán shī bài le , dàn tā jué xīn juàn tǔ chóng lái 。

Tiếng Việt: Mặc dù thất bại, nhưng anh ấy quyết tâm quay lại mạnh mẽ hơn.

卷土重来
juǎn tǔ chóng lái
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quay lại đầy mạnh mẽ sau thất bại

To make a strong comeback after a setback.

卷土人马奔跑时尘土飞卷。比喻失败之后,重新恢复势力。[出处]唐·杜牧《题乌江亭》诗“江东子弟多才俊,卷土重来未可知。”[例]他们要挣扎,他们要变天,他们要~。——曲波《林海雪原》一。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...