Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 危机四伏

Pinyin: wēi jī sì fú

Meanings: Bốn bề đầy rẫy nguy cơ, rất nguy hiểm., Surrounded by hidden dangers; full of risks and threats., 到处隐藏着危险的祸根。[出处]茅盾《子夜》“九不要太乐观。上海此时也是危机四伏。”[例]他没有一点私心,甚至在红卫兵上了街,~,杀气腾腾的时候。——巴金《探索集·怀念老舍同志》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 㔾, 厃, 几, 木, 儿, 囗, 亻, 犬

Chinese meaning: 到处隐藏着危险的祸根。[出处]茅盾《子夜》“九不要太乐观。上海此时也是危机四伏。”[例]他没有一点私心,甚至在红卫兵上了街,~,杀气腾腾的时候。——巴金《探索集·怀念老舍同志》。

Grammar: Thành ngữ miêu tả một tình huống cực kỳ nguy hiểm mà ở đó mọi hướng đều tiềm ẩn mối đe dọa.

Example: 这个地方危机四伏,最好小心一点。

Example pinyin: zhè ge dì fāng wēi jī sì fú , zuì hǎo xiǎo xīn yì diǎn 。

Tiếng Việt: Nơi này đầy rẫy nguy cơ, tốt nhất nên cẩn thận một chút.

危机四伏
wēi jī sì fú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bốn bề đầy rẫy nguy cơ, rất nguy hiểm.

Surrounded by hidden dangers; full of risks and threats.

到处隐藏着危险的祸根。[出处]茅盾《子夜》“九不要太乐观。上海此时也是危机四伏。”[例]他没有一点私心,甚至在红卫兵上了街,~,杀气腾腾的时候。——巴金《探索集·怀念老舍同志》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...