Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 占风望气

Pinyin: zhān fēng wàng qì

Meanings: To observe the wind and look at the weather to predict situations, often used in forecasting weather or fate., Quan sát gió và nhìn khí trời để dự đoán tình hình, thường dùng trong bối cảnh tiên đoán thời tiết hoặc vận mệnh., 察看风向云气。亦比喻看风使舵,随机应变。[出处]明沈德符《野获编·言事·言官一言之失》“壬辰以外察原任去官,四君者……真实可惜;其他占风望气,詈夷为跖,自弃名教者,固不可胜数矣。”[例]其初亦有一二魁杰之士,出一奇,运一策,世竞传之;而~之徒,争相附和,群然国士自命矣。——清周亮工《书影》卷十。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 24

Radicals: ⺊, 口, 㐅, 几, 亡, 月, 王, 一, 乁, 𠂉

Chinese meaning: 察看风向云气。亦比喻看风使舵,随机应变。[出处]明沈德符《野获编·言事·言官一言之失》“壬辰以外察原任去官,四君者……真实可惜;其他占风望气,詈夷为跖,自弃名教者,固不可胜数矣。”[例]其初亦有一二魁杰之士,出一奇,运一策,世竞传之;而~之徒,争相附和,群然国士自命矣。——清周亮工《书影》卷十。

Grammar: Thường được sử dụng như một cụm động từ trong các câu liên quan đến tiên đoán. Cấu trúc thông thường là 主语 + 占风望气 + 目的 (dự đoán cái gì).

Example: 古代人常常用占风望气的方法来预测天气。

Example pinyin: gǔ dài rén cháng cháng yòng zhān fēng wàng qì de fāng fǎ lái yù cè tiān qì 。

Tiếng Việt: Người xưa thường dùng phương pháp quan sát gió và nhìn khí trời để dự đoán thời tiết.

占风望气
zhān fēng wàng qì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quan sát gió và nhìn khí trời để dự đoán tình hình, thường dùng trong bối cảnh tiên đoán thời tiết hoặc vận mệnh.

To observe the wind and look at the weather to predict situations, often used in forecasting weather or fate.

察看风向云气。亦比喻看风使舵,随机应变。[出处]明沈德符《野获编·言事·言官一言之失》“壬辰以外察原任去官,四君者……真实可惜;其他占风望气,詈夷为跖,自弃名教者,固不可胜数矣。”[例]其初亦有一二魁杰之士,出一奇,运一策,世竞传之;而~之徒,争相附和,群然国士自命矣。——清周亮工《书影》卷十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

占风望气 (zhān fēng wàng qì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung