Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 博采众长

Pinyin: bó cǎi zhòng cháng

Meanings: Học hỏi và áp dụng những ưu điểm, thế mạnh từ nhiều người khác nhau., To learn and apply strengths and advantages from various people., 博采广泛搜集采纳。从多方面吸取各家的长处。[出处]汉·刘向《说苑·君道》“凡处尊位者,必以敬下顺德规谏,必开不讳之门,蹲节安静以藉之,谏者勿振以威,母格其言,博采其辞,乃择可观。”[例]他对学生、画友,从不以我画线,而是主张~,自立门户。——黄胄《怀念望云老师》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 十, 尃, 木, 爫, 人, 从, 长

Chinese meaning: 博采广泛搜集采纳。从多方面吸取各家的长处。[出处]汉·刘向《说苑·君道》“凡处尊位者,必以敬下顺德规谏,必开不讳之门,蹲节安静以藉之,谏者勿振以威,母格其言,博采其辞,乃择可观。”[例]他对学生、画友,从不以我画线,而是主张~,自立门户。——黄胄《怀念望云老师》。

Grammar: Thường dùng trong ngữ cảnh làm việc nhóm hoặc phát triển bản thân. Cụm từ này xuất hiện ở vị trí vị ngữ hoặc bổ ngữ.

Example: 团队合作中要博采众长,才能取得更好的成果。

Example pinyin: tuán duì hé zuò zhōng yào bó cǎi zhòng cháng , cái néng qǔ dé gèng hǎo de chéng guǒ 。

Tiếng Việt: Trong làm việc nhóm, phải học hỏi ưu điểm của mọi người để đạt được kết quả tốt hơn.

博采众长
bó cǎi zhòng cháng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Học hỏi và áp dụng những ưu điểm, thế mạnh từ nhiều người khác nhau.

To learn and apply strengths and advantages from various people.

博采广泛搜集采纳。从多方面吸取各家的长处。[出处]汉·刘向《说苑·君道》“凡处尊位者,必以敬下顺德规谏,必开不讳之门,蹲节安静以藉之,谏者勿振以威,母格其言,博采其辞,乃择可观。”[例]他对学生、画友,从不以我画线,而是主张~,自立门户。——黄胄《怀念望云老师》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...