Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 博物君子

Pinyin: bó wù jūn zǐ

Meanings: Người quân tử có kiến thức rộng về thiên nhiên và văn hóa., A gentleman with extensive knowledge of nature and culture., 指博学多识的人。[出处]《史记·吴太伯世家》“延陵季子之仁心,慕义无穷,见微而知清浊。呜呼,又何其闳览博物君子也!”《后汉书·周荣传》蕴椟古今,博物多闻,《三坟》之篇,《五集》之策,无所不览。”[例]然子产既云~,太叔乃为诸侯之选,国之大事,无过丧葬,必是义有吉凶,斯等岂得不用?——《旧唐书·吕才传》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 30

Radicals: 十, 尃, 勿, 牛, 口, 尹, 子

Chinese meaning: 指博学多识的人。[出处]《史记·吴太伯世家》“延陵季子之仁心,慕义无穷,见微而知清浊。呜呼,又何其闳览博物君子也!”《后汉书·周荣传》蕴椟古今,博物多闻,《三坟》之篇,《五集》之策,无所不览。”[例]然子产既云~,太叔乃为诸侯之选,国之大事,无过丧葬,必是义有吉凶,斯等岂得不用?——《旧唐书·吕才传》。

Grammar: Biểu đạt hình ảnh lý tưởng của một người có tri thức và phẩm chất đạo đức cao.

Example: 他被称为博物君子。

Example pinyin: tā bèi chēng wéi bó wù jūn zǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy được gọi là người quân tử am hiểu rộng.

博物君子
bó wù jūn zǐ
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người quân tử có kiến thức rộng về thiên nhiên và văn hóa.

A gentleman with extensive knowledge of nature and culture.

指博学多识的人。[出处]《史记·吴太伯世家》“延陵季子之仁心,慕义无穷,见微而知清浊。呜呼,又何其闳览博物君子也!”《后汉书·周荣传》蕴椟古今,博物多闻,《三坟》之篇,《五集》之策,无所不览。”[例]然子产既云~,太叔乃为诸侯之选,国之大事,无过丧葬,必是义有吉凶,斯等岂得不用?——《旧唐书·吕才传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

博物君子 (bó wù jūn zǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung