Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 博施济众

Pinyin: bó shī jì zhòng

Meanings: Giúp đỡ rộng rãi và cứu tế chúng sinh., Helping widely and aiding all beings., 博广泛;济救济。给予群众以恩惠和接济。[出处]《论语·雍也》“如有博施于民而能济众,何如。”[例]就是你老弟,每月印结分的好,也不过几十两银子,还没有到那~”的时候,我也劝你不必出这冤钱。——《官场现形记》第二十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 十, 尃, 㐌, 方, 氵, 齐, 人, 从

Chinese meaning: 博广泛;济救济。给予群众以恩惠和接济。[出处]《论语·雍也》“如有博施于民而能济众,何如。”[例]就是你老弟,每月印结分的好,也不过几十两银子,还没有到那~”的时候,我也劝你不必出这冤钱。——《官场现形记》第二十七回。

Grammar: Thường dùng để khen ngợi hành động nhân ái, đặc biệt trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc xã hội.

Example: 慈善家博施济众。

Example pinyin: cí shàn jiā bó shī jì zhòng 。

Tiếng Việt: Nhà từ thiện giúp đỡ rộng rãi và cứu tế chúng sinh.

博施济众
bó shī jì zhòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giúp đỡ rộng rãi và cứu tế chúng sinh.

Helping widely and aiding all beings.

博广泛;济救济。给予群众以恩惠和接济。[出处]《论语·雍也》“如有博施于民而能济众,何如。”[例]就是你老弟,每月印结分的好,也不过几十两银子,还没有到那~”的时候,我也劝你不必出这冤钱。——《官场现形记》第二十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...