Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 南面
Pinyin: nán miàn
Meanings: South direction; also means to rule, sitting facing south to govern the country., Hướng nam; cũng có nghĩa là cai trị, ngồi hướng nam để quản lý đất nước., ①古代以坐北朝南为尊位,故天子、诸侯见群臣,或卿大夫见僚属,皆面南而坐。帝位面朝南,故代称帝位。[例]圣人南面而听天下。——《易·说卦》。[例]凡人有此一德者,足以南面称孤矣。——《庄子·盗跖》。[例]南面召见。——明·宗臣《报刘一丈书》。[例]宰执以下,俱使之南面上坐。——清·黄宗羲《柳敬亭传》。
HSK Level: 5
Part of speech: danh từ
Stroke count: 18
Radicals: 冂, 十, 丆, 囬
Chinese meaning: ①古代以坐北朝南为尊位,故天子、诸侯见群臣,或卿大夫见僚属,皆面南而坐。帝位面朝南,故代称帝位。[例]圣人南面而听天下。——《易·说卦》。[例]凡人有此一德者,足以南面称孤矣。——《庄子·盗跖》。[例]南面召见。——明·宗臣《报刘一丈书》。[例]宰执以下,俱使之南面上坐。——清·黄宗羲《柳敬亭传》。
Grammar: Danh từ chỉ hướng hoặc động từ chỉ hành động cai trị.
Example: 古代帝王坐北朝南以示权威。
Example pinyin: gǔ dài dì wáng zuò běi cháo nán yǐ shì quán wēi 。
Tiếng Việt: Hoàng đế thời xưa ngồi hướng bắc nhìn về hướng nam để tỏ uy quyền.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hướng nam; cũng có nghĩa là cai trị, ngồi hướng nam để quản lý đất nước.
Nghĩa phụ
English
South direction; also means to rule, sitting facing south to govern the country.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
古代以坐北朝南为尊位,故天子、诸侯见群臣,或卿大夫见僚属,皆面南而坐。帝位面朝南,故代称帝位。圣人南面而听天下。——《易·说卦》。凡人有此一德者,足以南面称孤矣。——《庄子·盗跖》。南面召见。——明·宗臣《报刘一丈书》。宰执以下,俱使之南面上坐。——清·黄宗羲《柳敬亭传》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!