Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 南箕北斗

Pinyin: Nán jī Běi dǒu

Meanings: Chỉ sự mơ hồ, không thực chất. Dùng để ám chỉ những người nói một đằng làm một nẻo hoặc không có năng lực thực sự., Refers to something nebulous and unsubstantial. Used to describe people who say one thing but do another or lack real ability., 箕星宿名,形状象簸箕;斗星宿名,形状象酒斗。比喻徒有虚名而无实用。[出处]《诗经·小雅·大东》“维南有箕,不可以簸扬;维北有斗,不可以挹酒浆。”[例]今国子虽有学官之名,而无教授之实,何异兔丝燕麦,~哉!——《北史·邢邵传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 冂, 十, 其, 竹, 匕, 斗

Chinese meaning: 箕星宿名,形状象簸箕;斗星宿名,形状象酒斗。比喻徒有虚名而无实用。[出处]《诗经·小雅·大东》“维南有箕,不可以簸扬;维北有斗,不可以挹酒浆。”[例]今国子虽有学官之名,而无教授之实,何异兔丝燕麦,~哉!——《北史·邢邵传》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong văn viết hoặc lời nói mang tính phê phán nhẹ nhàng.

Example: 他表面上是个专家,其实是南箕北斗。

Example pinyin: tā biǎo miàn shàng shì gè zhuān jiā , qí shí shì nán jī běi dòu 。

Tiếng Việt: Bề ngoài anh ta là một chuyên gia, nhưng thực ra chỉ là kẻ giả danh.

南箕北斗
Nán jī Běi dǒu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự mơ hồ, không thực chất. Dùng để ám chỉ những người nói một đằng làm một nẻo hoặc không có năng lực thực sự.

Refers to something nebulous and unsubstantial. Used to describe people who say one thing but do another or lack real ability.

箕星宿名,形状象簸箕;斗星宿名,形状象酒斗。比喻徒有虚名而无实用。[出处]《诗经·小雅·大东》“维南有箕,不可以簸扬;维北有斗,不可以挹酒浆。”[例]今国子虽有学官之名,而无教授之实,何异兔丝燕麦,~哉!——《北史·邢邵传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

南箕北斗 (Nán jī Běi dǒu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung