Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 南来北往

Pinyin: nán lái běi wǎng

Meanings: Chỉ sự đi lại hoặc giao thương giữa miền nam và miền bắc, mang ý nghĩa trao đổi qua lại., Refers to frequent travel or trade between the south and north, symbolizing exchange., 有的从南往北,有的从北往南。也泛指来来往往。[出处]元·李行道《灰阑记》第三折“但是南来北往,经商客旅,都来我这店里吃酒。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 冂, 十, 来, 匕, 主, 彳

Chinese meaning: 有的从南往北,有的从北往南。也泛指来来往往。[出处]元·李行道《灰阑记》第三折“但是南来北往,经商客旅,都来我这店里吃酒。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường được dùng để mô tả sự di chuyển hoặc tương tác giữa hai khu vực địa lý đối lập.

Example: 这个市场每天都有很多人南来北往做生意。

Example pinyin: zhè ge shì chǎng měi tiān dōu yǒu hěn duō rén nán lái běi wǎng zuò shēng yì 。

Tiếng Việt: Chợ này mỗi ngày đều có rất nhiều người đi lại làm ăn giữa miền nam và miền bắc.

南来北往
nán lái běi wǎng
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự đi lại hoặc giao thương giữa miền nam và miền bắc, mang ý nghĩa trao đổi qua lại.

Refers to frequent travel or trade between the south and north, symbolizing exchange.

有的从南往北,有的从北往南。也泛指来来往往。[出处]元·李行道《灰阑记》第三折“但是南来北往,经商客旅,都来我这店里吃酒。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...