Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卖空买空

Pinyin: mài kōng mǎi kōng

Meanings: Selling short and buying short - refers to speculative behavior without substance., Bán khống mua khống – ám chỉ hành vi đầu cơ, không thực chất., 买卖双方都没有货、款进出,只就到期的进出之间的差价结算盈亏。比喻投机倒把的行为。[出处]清·郑观应《盛世危言·铸银》“沪市卖空买空,昔年每元已涨过八钱。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 买, 十, 工, 穴, 乛, 头

Chinese meaning: 买卖双方都没有货、款进出,只就到期的进出之间的差价结算盈亏。比喻投机倒把的行为。[出处]清·郑观应《盛世危言·铸银》“沪市卖空买空,昔年每元已涨过八钱。”

Grammar: Thành ngữ phê phán hành vi đầu cơ không lành mạnh.

Example: 金融市场里有些人在卖空买空。

Example pinyin: jīn róng shì chǎng lǐ yǒu xiē rén zài mài kōng mǎi kōng 。

Tiếng Việt: Trong thị trường tài chính, có những người tham gia vào các hành vi đầu cơ không thực chất.

卖空买空
mài kōng mǎi kōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bán khống mua khống – ám chỉ hành vi đầu cơ, không thực chất.

Selling short and buying short - refers to speculative behavior without substance.

买卖双方都没有货、款进出,只就到期的进出之间的差价结算盈亏。比喻投机倒把的行为。[出处]清·郑观应《盛世危言·铸银》“沪市卖空买空,昔年每元已涨过八钱。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

卖空买空 (mài kōng mǎi kōng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung