Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卖法市恩

Pinyin: mài fǎ shì ēn

Meanings: Áp dụng pháp luật tùy tiện để lấy lòng người khác., Applying the law arbitrarily to please others., 市买。指玩忽法律而随意宽恕罪犯以求得好处。[出处]元·白仁甫《梧桐雨》楔子“某也惜你骁勇,但国有定法,某不敢卖法市恩。送你上京,取圣断,如何?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 买, 十, 去, 氵, 亠, 巾, 因, 心

Chinese meaning: 市买。指玩忽法律而随意宽恕罪犯以求得好处。[出处]元·白仁甫《梧桐雨》楔子“某也惜你骁勇,但国有定法,某不敢卖法市恩。送你上京,取圣断,如何?”

Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa phê phán hành vi không chính trực của quan chức.

Example: 官员卖法市恩,导致了社会的不满。

Example pinyin: guān yuán mài fǎ shì ēn , dǎo zhì le shè huì de bù mǎn 。

Tiếng Việt: Quan chức áp dụng pháp luật tùy tiện để lấy lòng người khác, dẫn đến sự bất mãn trong xã hội.

卖法市恩
mài fǎ shì ēn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Áp dụng pháp luật tùy tiện để lấy lòng người khác.

Applying the law arbitrarily to please others.

市买。指玩忽法律而随意宽恕罪犯以求得好处。[出处]元·白仁甫《梧桐雨》楔子“某也惜你骁勇,但国有定法,某不敢卖法市恩。送你上京,取圣断,如何?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...