Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卖儿贴妇

Pinyin: mài ér tiē fù

Meanings: Bán con trai và vợ để kiếm tiền (cực đoan), Sell son and wife for money (extreme case), 指因生活所迫,把妻子儿女卖给别人。[出处]《南齐书·良政传·虞愿》“陛下起此寺,皆是百姓卖儿贴妇钱,佛若有知,当悲哭哀愍。”[例]~竭膏血,一塔岂有功德缘!——清·黄遵宪《南汉修慧寺千佛塔歌》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 买, 十, 丿, 乚, 占, 贝, 女, 彐

Chinese meaning: 指因生活所迫,把妻子儿女卖给别人。[出处]《南齐书·良政传·虞愿》“陛下起此寺,皆是百姓卖儿贴妇钱,佛若有知,当悲哭哀愍。”[例]~竭膏血,一塔岂有功德缘!——清·黄遵宪《南汉修慧寺千佛塔歌》。

Grammar: Thành ngữ miêu tả hoàn cảnh khốn cùng.

Example: 战争时期,穷人甚至要卖儿贴妇才能生存。

Example pinyin: zhàn zhēng shí qī , qióng rén shèn zhì yào mài ér tiē fù cái néng shēng cún 。

Tiếng Việt: Thời chiến tranh, người nghèo thậm chí phải bán con trai và vợ để sống sót.

卖儿贴妇
mài ér tiē fù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bán con trai và vợ để kiếm tiền (cực đoan)

Sell son and wife for money (extreme case)

指因生活所迫,把妻子儿女卖给别人。[出处]《南齐书·良政传·虞愿》“陛下起此寺,皆是百姓卖儿贴妇钱,佛若有知,当悲哭哀愍。”[例]~竭膏血,一塔岂有功德缘!——清·黄遵宪《南汉修慧寺千佛塔歌》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...