Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 单鹄寡凫

Pinyin: dān hú guǎ fú

Meanings: Only one goose and one duck - implies loneliness and isolation, Chỉ có một con ngỗng và một con vịt – ý nói cô đơn lẻ loi, 鹄天鹅;凫罢鸭。孤单的天鹅,独居的野鸭。原是古代的琴曲名。[又]比喻失去配偶的人。[出处]《西京杂记》卷五齐人刘道强善弹琴,能作单鹄寡凫之弄。听者皆悲,不能自摄。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 一, 丷, 甲, 告, 鸟, 丆, 且, 分, 宀, 几

Chinese meaning: 鹄天鹅;凫罢鸭。孤单的天鹅,独居的野鸭。原是古代的琴曲名。[又]比喻失去配偶的人。[出处]《西京杂记》卷五齐人刘道强善弹琴,能作单鹄寡凫之弄。听者皆悲,不能自摄。”

Grammar: Thành ngữ cổ điển, ít xuất hiện trong ngôn ngữ hiện đại.

Example: 她自从丈夫去世后,成了单鹄寡凫。

Example pinyin: tā zì cóng zhàng fu qù shì hòu , chéng le dān hú guǎ fú 。

Tiếng Việt: Từ khi chồng mất, cô ấy sống cô đơn lẻ loi.

单鹄寡凫
dān hú guǎ fú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ có một con ngỗng và một con vịt – ý nói cô đơn lẻ loi

Only one goose and one duck - implies loneliness and isolation

鹄天鹅;凫罢鸭。孤单的天鹅,独居的野鸭。原是古代的琴曲名。[又]比喻失去配偶的人。[出处]《西京杂记》卷五齐人刘道强善弹琴,能作单鹄寡凫之弄。听者皆悲,不能自摄。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

单鹄寡凫 (dān hú guǎ fú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung