Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卓绝千古

Pinyin: zhuó jué qiān gǔ

Meanings: Unparalleled for thousands of years, Vượt trội ngàn đời, 卓绝程度达到极点,超过一切。超过以往的一切人。[出处]唐·李白《溧阳濑水贞义女碑铭》“子胥始东奔勾吴,月涉星遁。或七日不火,伤弓于飞。逼迫于昭关,匍匐于濑者。舍车而徒,告穷此女。目色以臆,授之壶浆。全人自沉,形与口灭。卓绝千古,声凌浮云。激节必报之仇,雪诚无疑之地。难乎哉!”[例]况我大唐万乘之君,~之上,岂得下行选事,顿取怪于朝野乎?——唐·杜佑《通典·选举六》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: ⺊, 早, 纟, 色, 丿, 十, 口

Chinese meaning: 卓绝程度达到极点,超过一切。超过以往的一切人。[出处]唐·李白《溧阳濑水贞义女碑铭》“子胥始东奔勾吴,月涉星遁。或七日不火,伤弓于飞。逼迫于昭关,匍匐于濑者。舍车而徒,告穷此女。目色以臆,授之壶浆。全人自沉,形与口灭。卓绝千古,声凌浮云。激节必报之仇,雪诚无疑之地。难乎哉!”[例]况我大唐万乘之君,~之上,岂得下行选事,顿取怪于朝野乎?——唐·杜佑《通典·选举六》。

Grammar: Thành ngữ này dùng để khen ngợi thành tựu vĩ đại kéo dài qua nhiều thời đại.

Example: 这位大师的艺术成就卓绝千古。

Example pinyin: zhè wèi dà shī de yì shù chéng jiù zhuó jué qiān gǔ 。

Tiếng Việt: Thành tựu nghệ thuật của bậc thầy này vượt trội ngàn đời.

卓绝千古
zhuó jué qiān gǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vượt trội ngàn đời

Unparalleled for thousands of years

卓绝程度达到极点,超过一切。超过以往的一切人。[出处]唐·李白《溧阳濑水贞义女碑铭》“子胥始东奔勾吴,月涉星遁。或七日不火,伤弓于飞。逼迫于昭关,匍匐于濑者。舍车而徒,告穷此女。目色以臆,授之壶浆。全人自沉,形与口灭。卓绝千古,声凌浮云。激节必报之仇,雪诚无疑之地。难乎哉!”[例]况我大唐万乘之君,~之上,岂得下行选事,顿取怪于朝野乎?——唐·杜佑《通典·选举六》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

卓绝千古 (zhuó jué qiān gǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung