Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 卓尔不群
Pinyin: zhuó ěr bù qún
Meanings: Outstanding, distinctly different from the crowd, exceptionally excellent., Vượt trội, khác biệt hẳn so với đám đông, xuất sắc nổi bật., 指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: ⺊, 早, 小, 𠂊, 一, 君, 羊
Chinese meaning: 指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。
Grammar: Thường dùng để ca ngợi khả năng hoặc phẩm chất đặc biệt của ai đó.
Example: 她的才华卓尔不群。
Example pinyin: tā de cái huá zhuó ěr bù qún 。
Tiếng Việt: Tài năng của cô ấy vượt trội hơn người.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vượt trội, khác biệt hẳn so với đám đông, xuất sắc nổi bật.
Nghĩa phụ
English
Outstanding, distinctly different from the crowd, exceptionally excellent.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế