Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卑辞厚币

Pinyin: bēi cí hòu bì

Meanings: Lời lẽ hạ mình kèm theo quà tặng hậu hĩnh để lấy lòng người khác., Humble words and generous gifts to win someone's favor., 指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 丿, 十, 白, 舌, 辛, 㫗, 厂, 巾

Chinese meaning: 指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。

Grammar: Mô tả cách cư xử mang tính thực dụng để đạt lợi ích nhất định.

Example: 他用卑辞厚币来讨好客户。

Example pinyin: tā yòng bēi cí hòu bì lái tǎo hào kè hù 。

Tiếng Việt: Anh ta dùng lời lẽ khiêm nhường và quà tặng lớn để lấy lòng khách hàng.

卑辞厚币
bēi cí hòu bì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời lẽ hạ mình kèm theo quà tặng hậu hĩnh để lấy lòng người khác.

Humble words and generous gifts to win someone's favor.

指言辞谦恭,礼物丰厚。参见卑辞重币”。[出处]《新唐书·李抱真传》“抱真喜士,闻世贤者,必欲与之游,虽小善,皆卑辞厚币数千里邀致之。”[例]若木由是名闻江南,凡两江总督到任,必~,敦请入幕,为上宾者数十年。——清·薛福成《庸庵笔记·裕靖节公殉难》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

卑辞厚币 (bēi cí hòu bì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung