Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卑辞

Pinyin: bēi cí

Meanings: Lời nói khiêm nhường, tỏ ra hạ mình để lấy lòng người khác., Humble words, showing modesty to please others., 卑躬低头弯腰;屈节屈辱节操。形容没有骨气,低声下气地讨好奉承。[出处]宋·魏了翁《江陵州丛兰精舍记》“公卿大臣皆卑躬屈膝唯后,虽谢安石之贤也,而犹不能免。”[例]小兔子~,拿了愚表弟萧慎的名片。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 21

Radicals: 丿, 十, 白, 舌, 辛

Chinese meaning: 卑躬低头弯腰;屈节屈辱节操。形容没有骨气,低声下气地讨好奉承。[出处]宋·魏了翁《江陵州丛兰精舍记》“公卿大臣皆卑躬屈膝唯后,虽谢安石之贤也,而犹不能免。”[例]小兔子~,拿了愚表弟萧慎的名片。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回。

Grammar: Dùng làm danh từ, có thể kết hợp với các thành ngữ liên quan như 卑辞厚礼.

Example: 他对领导说了很多卑辞。

Example pinyin: tā duì lǐng dǎo shuō le hěn duō bēi cí 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã nói rất nhiều lời khiêm nhường với lãnh đạo.

卑辞
bēi cí
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời nói khiêm nhường, tỏ ra hạ mình để lấy lòng người khác.

Humble words, showing modesty to please others.

卑躬低头弯腰;屈节屈辱节操。形容没有骨气,低声下气地讨好奉承。[出处]宋·魏了翁《江陵州丛兰精舍记》“公卿大臣皆卑躬屈膝唯后,虽谢安石之贤也,而犹不能免。”[例]小兔子~,拿了愚表弟萧慎的名片。——清·李宝嘉《官场现形记》第四十二回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

卑辞 (bēi cí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung