Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卑身贱体

Pinyin: bēi shēn jiàn tǐ

Meanings: To lower one's status and regard oneself as inferior, showing humility or self-deprecation., Hạ thấp thân phận và coi rẻ bản thân, tỏ ra khiêm nhường hoặc tự hạ mình., ①谓俭约勤苦。*②弯腰俯首,屈从奉迎。[出处]《韩非子·说疑》“皆夙兴夜寐,卑身贱体……以事其君。”[例]故~,说色微辞,愉愉煦煦,终无益于主上之治。——汉·东方朔《非有先生论》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 丿, 十, 白, 身, 戋, 贝, 亻, 本

Chinese meaning: ①谓俭约勤苦。*②弯腰俯首,屈从奉迎。[出处]《韩非子·说疑》“皆夙兴夜寐,卑身贱体……以事其君。”[例]故~,说色微辞,愉愉煦煦,终无益于主上之治。——汉·东方朔《非有先生论》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả hành vi thái quá trong việc lấy lòng người khác.

Example: 为了讨好上司,他总是卑身贱体。

Example pinyin: wèi le tǎo hǎo shàng sī , tā zǒng shì bēi shēn jiàn tǐ 。

Tiếng Việt: Để làm vừa lòng cấp trên, anh ấy luôn hạ thấp thân phận.

卑身贱体
bēi shēn jiàn tǐ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hạ thấp thân phận và coi rẻ bản thân, tỏ ra khiêm nhường hoặc tự hạ mình.

To lower one's status and regard oneself as inferior, showing humility or self-deprecation.

谓俭约勤苦

弯腰俯首,屈从奉迎。[出处]《韩非子·说疑》“皆夙兴夜寐,卑身贱体……以事其君。”故~,说色微辞,愉愉煦煦,终无益于主上之治。——汉·东方朔《非有先生论》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...