Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 半途而废

Pinyin: bàn tú ér fèi

Meanings: Give up halfway, abandon something unfinished., Bỏ dở giữa chừng, không hoàn thành công việc., 废停止。指做事不能坚持到底,中途停顿,有始无终。[出处]《礼记·中庸》“君子遵道而行,半途而废,吾弗难已矣。”[例]如果就此请假回国,这里的事~,将来保举弄不到,白吃一趟辛苦。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 丨, 丷, 二, 余, 辶, 一, 发, 广

Chinese meaning: 废停止。指做事不能坚持到底,中途停顿,有始无终。[出处]《礼记·中庸》“君子遵道而行,半途而废,吾弗难已矣。”[例]如果就此请假回国,这里的事~,将来保举弄不到,白吃一趟辛苦。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回。

Grammar: Thành ngữ thường dùng để khuyến khích sự kiên trì.

Example: 学习不能半途而废。

Example pinyin: xué xí bù néng bàn tú ér fèi 。

Tiếng Việt: Học tập không thể bỏ dở giữa chừng.

半途而废
bàn tú ér fèi
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bỏ dở giữa chừng, không hoàn thành công việc.

Give up halfway, abandon something unfinished.

废停止。指做事不能坚持到底,中途停顿,有始无终。[出处]《礼记·中庸》“君子遵道而行,半途而废,吾弗难已矣。”[例]如果就此请假回国,这里的事~,将来保举弄不到,白吃一趟辛苦。——清·李宝嘉《官场现形记》第五十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...