Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 半路出家
Pinyin: bàn lù chū jiā
Meanings: Switch to a new career, especially becoming a monk or nun later in life., Bỏ nghề cũ chuyển sang làm nghề mới, đặc biệt là xuất gia tu hành., 原指成年后才出家做和尚或尼姑。比喻中途改行,从事另一工作。[出处]《京本通俗小说·错斩崔宁》“先前读书,后来看看不济,却去改业做生意。便是半路出家的一般。”[例]他不理会内行的嗤笑,写啊改啊,改啊写啊,终于写出了好作品,成了一个颇有希望的~的作家。——公今度《长短录》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 丨, 丷, 二, 各, 𧾷, 凵, 屮, 宀, 豕
Chinese meaning: 原指成年后才出家做和尚或尼姑。比喻中途改行,从事另一工作。[出处]《京本通俗小说·错斩崔宁》“先前读书,后来看看不济,却去改业做生意。便是半路出家的一般。”[例]他不理会内行的嗤笑,写啊改啊,改啊写啊,终于写出了好作品,成了一个颇有希望的~的作家。——公今度《长短录》。
Grammar: Thành ngữ nhấn mạnh sự thay đổi nghề nghiệp hoặc con đường sống.
Example: 他在四十岁时选择了半路出家。
Example pinyin: tā zài sì shí suì shí xuǎn zé le bàn lù chū jiā 。
Tiếng Việt: Anh ấy chọn xuất gia khi đã bốn mươi tuổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỏ nghề cũ chuyển sang làm nghề mới, đặc biệt là xuất gia tu hành.
Nghĩa phụ
English
Switch to a new career, especially becoming a monk or nun later in life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原指成年后才出家做和尚或尼姑。比喻中途改行,从事另一工作。[出处]《京本通俗小说·错斩崔宁》“先前读书,后来看看不济,却去改业做生意。便是半路出家的一般。”[例]他不理会内行的嗤笑,写啊改啊,改啊写啊,终于写出了好作品,成了一个颇有希望的~的作家。——公今度《长短录》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế