Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 半圆
Pinyin: bàn yuán
Meanings: Hình bán nguyệt, nửa hình tròn., Semicircle, half-circle., 不完整或未全部完成的。[出处]朱自清《论说话的多少》“最麻烦的是人多的时候,说得半半拉拉的,大家或者交头接耳说他们自己的私话,或者打盹儿,或者东看看西看看,轻轻敲着指头想别的,或者勉强打起精神对付着你。”[例]徐象谦读书的年头,不算少了,从私塾算起,按年头说,他比六年级生读的书还多。只是书读的~,很难说到了高小毕业。——张麟马长志《中国元帅徐向前》第四章。
HSK Level: 3
Part of speech: danh từ
Stroke count: 15
Radicals: 丨, 丷, 二, 员, 囗
Chinese meaning: 不完整或未全部完成的。[出处]朱自清《论说话的多少》“最麻烦的是人多的时候,说得半半拉拉的,大家或者交头接耳说他们自己的私话,或者打盹儿,或者东看看西看看,轻轻敲着指头想别的,或者勉强打起精神对付着你。”[例]徐象谦读书的年头,不算少了,从私塾算起,按年头说,他比六年级生读的书还多。只是书读的~,很难说到了高小毕业。——张麟马长志《中国元帅徐向前》第四章。
Grammar: Dùng để chỉ một nửa của hình tròn, thường được sử dụng trong toán học hoặc mô tả hình dáng.
Example: 月亮看起来像个半圆。
Example pinyin: yuè liàng kàn qǐ lái xiàng gè bàn yuán 。
Tiếng Việt: Mặt trăng trông giống như một hình bán nguyệt.

📷 Minimalist Bright Poster Template Black Pink Purple Graphic Geometric Modern Poster Pattern background Card Invitation Party Template
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hình bán nguyệt, nửa hình tròn.
Nghĩa phụ
English
Semicircle, half-circle.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
不完整或未全部完成的。[出处]朱自清《论说话的多少》“最麻烦的是人多的时候,说得半半拉拉的,大家或者交头接耳说他们自己的私话,或者打盹儿,或者东看看西看看,轻轻敲着指头想别的,或者勉强打起精神对付着你。”[例]徐象谦读书的年头,不算少了,从私塾算起,按年头说,他比六年级生读的书还多。只是书读的~,很难说到了高小毕业。——张麟马长志《中国元帅徐向前》第四章。
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
