Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 千金一刻

Pinyin: qiān jīn yī kè

Meanings: Một khoảnh khắc vô cùng quý giá, ví thời gian như vàng bạc., An extremely precious moment, comparing time to gold and silver., 形容时间非常宝贵。[出处]宋·苏轼《春夜》诗“春宵一刻值千金,花有清香月有阴。”[例]他飞琼伴侣,上元班辈,回廊月射幽晖,~。——明·汤显祖《紫钗记·堕钗灯影》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 丿, 十, 丷, 人, 王, 一, 亥, 刂

Chinese meaning: 形容时间非常宝贵。[出处]宋·苏轼《春夜》诗“春宵一刻值千金,花有清香月有阴。”[例]他飞琼伴侣,上元班辈,回廊月射幽晖,~。——明·汤显祖《紫钗记·堕钗灯影》。

Grammar: Được dùng khi muốn nhấn mạnh giá trị đặc biệt của từng khoảnh khắc, thường trong những dịp đặc biệt hoặc thời điểm quý báu.

Example: 与家人团聚的时光真是千金一刻。

Example pinyin: yǔ jiā rén tuán jù de shí guāng zhēn shì qiān jīn yí kè 。

Tiếng Việt: Thời gian sum họp với gia đình thật quý giá như vàng.

千金一刻
qiān jīn yī kè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Một khoảnh khắc vô cùng quý giá, ví thời gian như vàng bạc.

An extremely precious moment, comparing time to gold and silver.

形容时间非常宝贵。[出处]宋·苏轼《春夜》诗“春宵一刻值千金,花有清香月有阴。”[例]他飞琼伴侣,上元班辈,回廊月射幽晖,~。——明·汤显祖《紫钗记·堕钗灯影》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

千金一刻 (qiān jīn yī kè) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung