Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千秋万岁
Pinyin: qiān qiū wàn suì
Meanings: Ngàn năm vạn tuổi, chỉ sự thịnh vượng hoặc trường tồn mãi mãi., For thousands of years and ten thousand ages, indicating eternal prosperity or longevity., 千年万年。形容岁月长久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]~后,荣名安所之?乃误羡门子,噭噭今自蚩。——汉·阮籍《咏怀诗·十九》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 丿, 十, 火, 禾, 一, 𠃌, 夕, 山
Chinese meaning: 千年万年。形容岁月长久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]~后,荣名安所之?乃误羡门子,噭噭今自蚩。——汉·阮籍《咏怀诗·十九》。
Grammar: Thường dùng trong các câu chúc tụng hoặc diễn đạt sự mong muốn trường tồn.
Example: 祝愿我们的祖国千秋万岁。
Example pinyin: zhù yuàn wǒ men de zǔ guó qiān qiū wàn suì 。
Tiếng Việt: Chúc cho đất nước của chúng ta ngàn năm vạn tuổi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngàn năm vạn tuổi, chỉ sự thịnh vượng hoặc trường tồn mãi mãi.
Nghĩa phụ
English
For thousands of years and ten thousand ages, indicating eternal prosperity or longevity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
千年万年。形容岁月长久。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”[例]~后,荣名安所之?乃误羡门子,噭噭今自蚩。——汉·阮籍《咏怀诗·十九》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế