Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千秋万代
Pinyin: qiān qiū wàn dài
Meanings: Ngàn thu vạn đại, chỉ thời gian dài vô tận., For thousands of autumns and ten thousand generations, indicating endless time., 一千年,一万代。指世世代代,时间久长。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 20
Radicals: 丿, 十, 火, 禾, 一, 𠃌, 亻, 弋
Chinese meaning: 一千年,一万代。指世世代代,时间久长。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”
Grammar: Dùng để nói về sự lưu truyền hoặc ảnh hưởng lâu dài qua nhiều thế hệ.
Example: 人民英雄纪念碑将永远铭刻在千秋万代的记忆中。
Example pinyin: rén mín yīng xióng jì niàn bēi jiāng yǒng yuǎn míng kè zài qiān qiū wàn dài de jì yì zhōng 。
Tiếng Việt: Bia tưởng niệm anh hùng nhân dân sẽ mãi khắc ghi trong ký ức ngàn thu vạn đại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngàn thu vạn đại, chỉ thời gian dài vô tận.
Nghĩa phụ
English
For thousands of autumns and ten thousand generations, indicating endless time.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
一千年,一万代。指世世代代,时间久长。[出处]《韩非子·显学》“今巫祝之祝人曰‘使若千秋万岁。’千秋万岁之声恬耳,而一日之寿无征于人,此人所以简巫祝也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế