Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千条万端
Pinyin: qiān tiáo wàn duān
Meanings: Rất nhiều đầu mối, vấn đề phức tạp. Thể hiện sự rắc rối và khó nắm bắt., Numerous threads and issues. Represents complexity and difficulty in grasping., 犹言千言万语。形容说得话很多。[出处]《后汉书·吴汉传》“帝闻大惊,让汉曰‘比敕公千条万端,何意临事勃乱!’”[例]万一可往,不知老兄能一乘兴相过否?所欲扣者~,非面不能究,但恐不成行,即此会又未可知耳。——宋·朱熹《答王南卿》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 丿, 十, 夂, 朩, 一, 𠃌, 立, 耑
Chinese meaning: 犹言千言万语。形容说得话很多。[出处]《后汉书·吴汉传》“帝闻大惊,让汉曰‘比敕公千条万端,何意临事勃乱!’”[例]万一可往,不知老兄能一乘兴相过否?所欲扣者~,非面不能究,但恐不成行,即此会又未可知耳。——宋·朱熹《答王南卿》。
Grammar: Dùng để diễn tả tình huống phức tạp, rắc rối.
Example: 这个问题千条万端,难以解决。
Example pinyin: zhè ge wèn tí qiān tiáo wàn duān , nán yǐ jiě jué 。
Tiếng Việt: Vấn đề này có rất nhiều đầu mối, khó mà giải quyết được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Rất nhiều đầu mối, vấn đề phức tạp. Thể hiện sự rắc rối và khó nắm bắt.
Nghĩa phụ
English
Numerous threads and issues. Represents complexity and difficulty in grasping.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言千言万语。形容说得话很多。[出处]《后汉书·吴汉传》“帝闻大惊,让汉曰‘比敕公千条万端,何意临事勃乱!’”[例]万一可往,不知老兄能一乘兴相过否?所欲扣者~,非面不能究,但恐不成行,即此会又未可知耳。——宋·朱熹《答王南卿》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế