Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千方百计
Pinyin: qiān fāng bǎi jì
Meanings: Bằng mọi cách, mọi phương pháp. Thích ứng linh hoạt để đạt được mục tiêu., By all means and methods. Adapt flexibly to achieve goals., 想尽或用尽一切办法。[出处]《朱子语类·论语十七》“譬如捉贼相似,须是着起气力精神,千方百计去赶他。”[例]这个老匪开初~想收买这支已经武装了的工人队伍,可是工人们坚决拒绝加入匪股。——曲波《林海雪原》十四。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 丿, 十, 亠, 𠃌, 一, 白, 讠
Chinese meaning: 想尽或用尽一切办法。[出处]《朱子语类·论语十七》“譬如捉贼相似,须是着起气力精神,千方百计去赶他。”[例]这个老匪开初~想收买这支已经武装了的工人队伍,可是工人们坚决拒绝加入匪股。——曲波《林海雪原》十四。
Grammar: Dùng để thể hiện nỗ lực và quyết tâm cao trong việc đạt được mục tiêu.
Example: 他会千方百计地帮助朋友解决问题。
Example pinyin: tā huì qiān fāng bǎi jì dì bāng zhù péng yǒu jiě jué wèn tí 。
Tiếng Việt: Anh ấy sẽ bằng mọi cách giúp bạn bè giải quyết vấn đề.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bằng mọi cách, mọi phương pháp. Thích ứng linh hoạt để đạt được mục tiêu.
Nghĩa phụ
English
By all means and methods. Adapt flexibly to achieve goals.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
想尽或用尽一切办法。[出处]《朱子语类·论语十七》“譬如捉贼相似,须是着起气力精神,千方百计去赶他。”[例]这个老匪开初~想收买这支已经武装了的工人队伍,可是工人们坚决拒绝加入匪股。——曲波《林海雪原》十四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế