Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千思万想
Pinyin: qiān sī wàn xiǎng
Meanings: Suy nghĩ rất nhiều, suy tư sâu rộng. Thể hiện quá trình suy nghĩ kỹ càng và chi tiết., Think deeply and extensively. Represents careful and detailed thought processes., 无数遍的思索、考虑。犹言千思万虑。形容用心极苦。[出处]明·袁宏道《去吴七牍·乞归稿一》“千思万想,惟有乞休归田一节,可以慰此朝夕悬望之情而已耳。”[例]此事我已~,但你已许人,我已聘妇,没甚计策挽回,如之奈何。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷八。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 丿, 十, 心, 田, 一, 𠃌, 相
Chinese meaning: 无数遍的思索、考虑。犹言千思万虑。形容用心极苦。[出处]明·袁宏道《去吴七牍·乞归稿一》“千思万想,惟有乞休归田一节,可以慰此朝夕悬望之情而已耳。”[例]此事我已~,但你已许人,我已聘妇,没甚计策挽回,如之奈何。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷八。
Grammar: Dùng khi muốn diễn tả sự suy tính cẩn thận và chu đáo.
Example: 经过千思万想,他终于做出了决定。
Example pinyin: jīng guò qiān sī wàn xiǎng , tā zhōng yú zuò chū le jué dìng 。
Tiếng Việt: Sau khi suy nghĩ kỹ lưỡng, cuối cùng anh ấy đã đưa ra quyết định.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Suy nghĩ rất nhiều, suy tư sâu rộng. Thể hiện quá trình suy nghĩ kỹ càng và chi tiết.
Nghĩa phụ
English
Think deeply and extensively. Represents careful and detailed thought processes.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
无数遍的思索、考虑。犹言千思万虑。形容用心极苦。[出处]明·袁宏道《去吴七牍·乞归稿一》“千思万想,惟有乞休归田一节,可以慰此朝夕悬望之情而已耳。”[例]此事我已~,但你已许人,我已聘妇,没甚计策挽回,如之奈何。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷八。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế