Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 千态万状

Pinyin: qiān tài wàn zhuàng

Meanings: Various states and expressions. Indicates diversity in ways of expression or action., Nhiều trạng thái, biểu hiện khác nhau. Chỉ sự đa dạng trong cách thức biểu đạt hay hành động., 极言状态之多。[出处]南朝·梁武帝《龙教寺碑》“浮屠涌现,千态万状。”《宣和画谱·山水》于高堂素壁放手作长松巨木,回溪断崖,岩岫纔绝,峰峦秀起,云烟变灭晻霭之间,千态万状。”[例]人情愈伪,~,劫运承之,圣人亦救不得。——明·朱国桢《涌幢小品·吴建》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 丿, 十, 太, 心, 一, 𠃌, 丬, 犬

Chinese meaning: 极言状态之多。[出处]南朝·梁武帝《龙教寺碑》“浮屠涌现,千态万状。”《宣和画谱·山水》于高堂素壁放手作长松巨木,回溪断崖,岩岫纔绝,峰峦秀起,云烟变灭晻霭之间,千态万状。”[例]人情愈伪,~,劫运承之,圣人亦救不得。——明·朱国桢《涌幢小品·吴建》。

Grammar: Dùng để nhấn mạnh sự đa dạng trong biểu cảm hoặc hành vi.

Example: 他的表演真是千态万状,令人赞叹不已。

Example pinyin: tā de biǎo yǎn zhēn shì qiān tài wàn zhuàng , lìng rén zàn tàn bù yǐ 。

Tiếng Việt: Phần trình diễn của anh ấy thật sự có muôn vàn trạng thái, khiến người ta khâm phục không ngừng.

千态万状
qiān tài wàn zhuàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhiều trạng thái, biểu hiện khác nhau. Chỉ sự đa dạng trong cách thức biểu đạt hay hành động.

Various states and expressions. Indicates diversity in ways of expression or action.

极言状态之多。[出处]南朝·梁武帝《龙教寺碑》“浮屠涌现,千态万状。”《宣和画谱·山水》于高堂素壁放手作长松巨木,回溪断崖,岩岫纔绝,峰峦秀起,云烟变灭晻霭之间,千态万状。”[例]人情愈伪,~,劫运承之,圣人亦救不得。——明·朱国桢《涌幢小品·吴建》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...