Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 千兵万马
Pinyin: qiān bīng wàn mǎ
Meanings: Quân đội hùng mạnh với hàng ngàn binh lính và ngựa chiến, ám chỉ lực lượng quân sự lớn mạnh., A powerful army with thousands of soldiers and war horses, implying a strong military force., 犹千军万马。[出处]《南史·陈庆之传》“先是洛阳谣曰‘名师大将莫自牢,千兵万马避白袍。’”明·陈继儒《珍珠船》卷四李翰言文章,当如千兵万马而无人声。”[例]不怕将勇兵强,唯这萨头陀妖法,虽有~,也抵当不住。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回 。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 16
Radicals: 丿, 十, 丘, 八, 一, 𠃌
Chinese meaning: 犹千军万马。[出处]《南史·陈庆之传》“先是洛阳谣曰‘名师大将莫自牢,千兵万马避白袍。’”明·陈继儒《珍珠船》卷四李翰言文章,当如千兵万马而无人声。”[例]不怕将勇兵强,唯这萨头陀妖法,虽有~,也抵当不住。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回 。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong các văn cảnh liên quan đến chiến tranh hoặc sức mạnh quân sự.
Example: 敌军号称有千兵万马。
Example pinyin: dí jūn hào chēng yǒu qiān bīng wàn mǎ 。
Tiếng Việt: Quân địch tuyên bố có một đội quân hùng mạnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quân đội hùng mạnh với hàng ngàn binh lính và ngựa chiến, ám chỉ lực lượng quân sự lớn mạnh.
Nghĩa phụ
English
A powerful army with thousands of soldiers and war horses, implying a strong military force.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹千军万马。[出处]《南史·陈庆之传》“先是洛阳谣曰‘名师大将莫自牢,千兵万马避白袍。’”明·陈继儒《珍珠船》卷四李翰言文章,当如千兵万马而无人声。”[例]不怕将勇兵强,唯这萨头陀妖法,虽有~,也抵当不住。——清·陈忱《水浒后传》第三十三回 。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế