Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 千依万顺

Pinyin: qiān yī wàn shùn

Meanings: Rất chiều chuộng, nhún nhường theo ý muốn của người khác., Extremely indulgent and compliant with others' wishes., 形容非常顺从。同千依百顺”。[出处]明·董说《西游补》第六回“忽有一对侍儿跪在面前,请大王娘娘赴宴,行者暗想道‘我还不要千依万顺。’”[例]第三,但是潘侯爷来了,不论什么客人在房间里头,都要让他。沉二宝如何不肯?~,满口应承。——清·张春帆《九尾龟》第一百六十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 23

Radicals: 丿, 十, 亻, 衣, 一, 𠃌, 川, 页

Chinese meaning: 形容非常顺从。同千依百顺”。[出处]明·董说《西游补》第六回“忽有一对侍儿跪在面前,请大王娘娘赴宴,行者暗想道‘我还不要千依万顺。’”[例]第三,但是潘侯爷来了,不论什么客人在房间里头,都要让他。沉二宝如何不肯?~,满口应承。——清·张春帆《九尾龟》第一百六十七回。

Grammar: Thành ngữ này được sử dụng để mô tả sự nhún nhường và chiều chuộng một cách quá mức. Thường dùng trong văn cảnh nói về mối quan hệ gia đình hoặc tình cảm cá nhân.

Example: 他对妻子是千依万顺。

Example pinyin: tā duì qī zǐ shì qiān yī wàn shùn 。

Tiếng Việt: Anh ấy rất chiều chuộng vợ mình.

千依万顺
qiān yī wàn shùn
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rất chiều chuộng, nhún nhường theo ý muốn của người khác.

Extremely indulgent and compliant with others' wishes.

形容非常顺从。同千依百顺”。[出处]明·董说《西游补》第六回“忽有一对侍儿跪在面前,请大王娘娘赴宴,行者暗想道‘我还不要千依万顺。’”[例]第三,但是潘侯爷来了,不论什么客人在房间里头,都要让他。沉二宝如何不肯?~,满口应承。——清·张春帆《九尾龟》第一百六十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

千依万顺 (qiān yī wàn shùn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung