Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 十字路口

Pinyin: shí zì lù kǒu

Meanings: Crossroads, intersection where roads meet., Ngã tư đường, nơi giao nhau giữa các con đường., 两条道路交叉的地方。比喻处在对重大事情需要决定怎样选择的境地。[出处]宋·叶梦得《避暑录话·下·旧说崔慎为瓦棺寺僧后身》“何以不待其末年,执十字路口,痛与百掴,方为快意。”[例]站在歧路上是几乎难于举足,站在~,是可走的道路很多。(鲁迅《华盖集·北京通信》)。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 24

Radicals: 十, 子, 宀, 各, 𧾷, 口

Chinese meaning: 两条道路交叉的地方。比喻处在对重大事情需要决定怎样选择的境地。[出处]宋·叶梦得《避暑录话·下·旧说崔慎为瓦棺寺僧后身》“何以不待其末年,执十字路口,痛与百掴,方为快意。”[例]站在歧路上是几乎难于举足,站在~,是可走的道路很多。(鲁迅《华盖集·北京通信》)。

Grammar: Danh từ này ngoài ý nghĩa thực tế còn mang ý nghĩa ẩn dụ trong cuộc sống.

Example: 人生就像一个十字路口,有很多选择。

Example pinyin: rén shēng jiù xiàng yí gè shí zì lù kǒu , yǒu hěn duō xuǎn zé 。

Tiếng Việt: Cuộc đời giống như một ngã tư, có nhiều lựa chọn.

十字路口
shí zì lù kǒu
4danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngã tư đường, nơi giao nhau giữa các con đường.

Crossroads, intersection where roads meet.

两条道路交叉的地方。比喻处在对重大事情需要决定怎样选择的境地。[出处]宋·叶梦得《避暑录话·下·旧说崔慎为瓦棺寺僧后身》“何以不待其末年,执十字路口,痛与百掴,方为快意。”[例]站在歧路上是几乎难于举足,站在~,是可走的道路很多。(鲁迅《华盖集·北京通信》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...