Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 匡国济时

Pinyin: kuāng guó jì shí

Meanings: Cứu giúp đất nước và thời cuộc, To save the country and the times., 匡正国家,挽救时局。[出处]《隋书·帝纪第一·高祖上》“匡国济时,除凶拨乱。”唐·李翱《卓异记·三十二年居相位》玄龄初与杜如晦为友,属隋室丧乱,未尝不慨然相顾,有匡国济时之心。”[例][郑相国]~,终始一致,文经武纬,何谢古人!——唐·康骈《剧谈录·凤翔府举兵》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 匚, 王, 囗, 玉, 氵, 齐, 寸, 日

Chinese meaning: 匡正国家,挽救时局。[出处]《隋书·帝纪第一·高祖上》“匡国济时,除凶拨乱。”唐·李翱《卓异记·三十二年居相位》玄龄初与杜如晦为友,属隋室丧乱,未尝不慨然相顾,有匡国济时之心。”[例][郑相国]~,终始一致,文经武纬,何谢古人!——唐·康骈《剧谈录·凤翔府举兵》。

Grammar: Thường dùng để chỉ hành động cứu giúp đất nước trong thời kỳ khó khăn.

Example: 他立志匡国济时。

Example pinyin: tā lì zhì kuāng guó jì shí 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết tâm cứu giúp đất nước và thời cuộc.

匡国济时
kuāng guó jì shí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cứu giúp đất nước và thời cuộc

To save the country and the times.

匡正国家,挽救时局。[出处]《隋书·帝纪第一·高祖上》“匡国济时,除凶拨乱。”唐·李翱《卓异记·三十二年居相位》玄龄初与杜如晦为友,属隋室丧乱,未尝不慨然相顾,有匡国济时之心。”[例][郑相国]~,终始一致,文经武纬,何谢古人!——唐·康骈《剧谈录·凤翔府举兵》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

匡国济时 (kuāng guó jì shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung