Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 北窗高卧
Pinyin: běi chuāng gāo wò
Meanings: Nằm nghỉ bên cửa sổ phía Bắc; ý nói cuộc sống nhàn hạ, thanh thản, Resting by the northern window; describes a leisurely and tranquil life., 比喻悠闲自得。[出处]晋·陶渊明《与子俨等书》“常言五六月中,北窗下卧,遇凉风暂至,自谓是羲皇上人。”宋·辛弃疾《水龙吟》老来曾识渊明词问北窗高卧,东篱自醉,应有别、归来意。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 匕, 囱, 穴, 亠, 冋, 口, 卜, 臣
Chinese meaning: 比喻悠闲自得。[出处]晋·陶渊明《与子俨等书》“常言五六月中,北窗下卧,遇凉风暂至,自谓是羲皇上人。”宋·辛弃疾《水龙吟》老来曾识渊明词问北窗高卧,东篱自醉,应有别、归来意。”
Grammar: Thành ngữ, miêu tả trạng thái thư giãn và yên bình.
Example: 退休后,他过着北窗高卧的生活。
Example pinyin: tuì xiū hòu , tā guò zhe běi chuāng gāo wò de shēng huó 。
Tiếng Việt: Sau khi nghỉ hưu, ông ấy sống một cuộc sống nhàn hạ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nằm nghỉ bên cửa sổ phía Bắc; ý nói cuộc sống nhàn hạ, thanh thản
Nghĩa phụ
English
Resting by the northern window; describes a leisurely and tranquil life.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻悠闲自得。[出处]晋·陶渊明《与子俨等书》“常言五六月中,北窗下卧,遇凉风暂至,自谓是羲皇上人。”宋·辛弃疾《水龙吟》老来曾识渊明词问北窗高卧,东篱自醉,应有别、归来意。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế