Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 北叟失马

Pinyin: běi sǒu shī mǎ

Meanings: Câu chuyện về ông lão mất ngựa; biểu thị việc họa phúc không thể đoán trước được, The story of the old man who lost his horse; signifies that misfortune and fortune are unpredictable., 比喻祸福没有一定。[出处]《旧唐书·萧瑀传》“应遭剖心之祸,翻见太平之日,北叟失马,事亦难常。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 匕, 丨, 又, 臼, 丿, 夫, 一

Chinese meaning: 比喻祸福没有一定。[出处]《旧唐书·萧瑀传》“应遭剖心之祸,翻见太平之日,北叟失马,事亦难常。”

Grammar: Thành ngữ cố định, dùng để diễn tả quan niệm rằng sự việc tốt xấu không thể dự đoán chính xác.

Example: 塞翁失马,焉知非福。

Example pinyin: sài wēng shī mǎ , yān zhī fēi fú 。

Tiếng Việt: Ông lão biên giới mất ngựa, làm sao biết đó không phải là may mắn.

北叟失马
běi sǒu shī mǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Câu chuyện về ông lão mất ngựa; biểu thị việc họa phúc không thể đoán trước được

The story of the old man who lost his horse; signifies that misfortune and fortune are unpredictable.

比喻祸福没有一定。[出处]《旧唐书·萧瑀传》“应遭剖心之祸,翻见太平之日,北叟失马,事亦难常。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

北叟失马 (běi sǒu shī mǎ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung