Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 包车

Pinyin: bāo chē

Meanings: Thuê trọn gói xe; xe được thuê riêng., Charter a vehicle; a privately rented car., ①指为专门用途而租用的车。*②个人或机关团体定期租用的人力车或机动车。[例]拉包车。[例]包车夫。[例]门前挤满了包车。[例]若干乘务员共同负责一台机车、一辆公共汽车或电车的使用、保管等任务,叫做包车。[例]包车组。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 9

Radicals: 勹, 巳, 车

Chinese meaning: ①指为专门用途而租用的车。*②个人或机关团体定期租用的人力车或机动车。[例]拉包车。[例]包车夫。[例]门前挤满了包车。[例]若干乘务员共同负责一台机车、一辆公共汽车或电车的使用、保管等任务,叫做包车。[例]包车组。

Grammar: Có thể là động từ khi diễn tả hành động thuê xe hoặc danh từ chỉ chiếc xe thuê. Thích hợp sử dụng với mục đích di chuyển nhóm.

Example: 我们包了一辆车去旅行。

Example pinyin: wǒ men bāo le yí liàng chē qù lǚ xíng 。

Tiếng Việt: Chúng tôi thuê trọn gói một chiếc xe để đi du lịch.

包车
bāo chē
5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thuê trọn gói xe; xe được thuê riêng.

Charter a vehicle; a privately rented car.

指为专门用途而租用的车

个人或机关团体定期租用的人力车或机动车。拉包车。包车夫。门前挤满了包车。若干乘务员共同负责一台机车、一辆公共汽车或电车的使用、保管等任务,叫做包车。包车组

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...