Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 包揽词讼

Pinyin: bāo lǎn cí sòng

Meanings: Nhận làm trọn gói các vụ kiện tụng (thường mang tính tiêu cực)., To take charge of all legal disputes (often with negative connotations)., 指招揽承办别人的诉讼,从中谋利。[出处]《红楼梦》第一○五回“那参的京官就是大老爷,说的是包揽词讼,所以火上浇油。”[例]钱文贵在村子上~,出出歪主意,一定是可能的。——丁玲《太阳照在桑干河上》三五。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 勹, 巳, 扌, 览, 司, 讠, 公

Chinese meaning: 指招揽承办别人的诉讼,从中谋利。[出处]《红楼梦》第一○五回“那参的京官就是大老爷,说的是包揽词讼,所以火上浇油。”[例]钱文贵在村子上~,出出歪主意,一定是可能的。——丁玲《太阳照在桑干河上》三五。

Grammar: Động từ ghép, thường sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý và mang sắc thái tiêu cực.

Example: 他包揽词讼,从中谋利。

Example pinyin: tā bāo lǎn cí sòng , cóng zhōng móu lì 。

Tiếng Việt: Anh ta nhận làm trọn gói các vụ kiện tụng để trục lợi.

包揽词讼
bāo lǎn cí sòng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhận làm trọn gói các vụ kiện tụng (thường mang tính tiêu cực).

To take charge of all legal disputes (often with negative connotations).

指招揽承办别人的诉讼,从中谋利。[出处]《红楼梦》第一○五回“那参的京官就是大老爷,说的是包揽词讼,所以火上浇油。”[例]钱文贵在村子上~,出出歪主意,一定是可能的。——丁玲《太阳照在桑干河上》三五。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

包揽词讼 (bāo lǎn cí sòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung