Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 勾心斗角

Pinyin: gōu xīn dòu jiǎo

Meanings: To scheme against each other and fight for personal gains., Hùa nhau tranh giành quyền lợi, chơi trò đấu đá nội bộ., 原指宫室建筑结构的交错和精巧。[又]比喻用尽心机,明争暗斗。[出处]唐·杜牧《阿房宫赋》“各报地势,钩心斗角。”[例]在这件事上,他们最是赤祼祼地毫无~的意思。——茅盾《虹》九。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 19

Radicals: 勹, 厶, 心, 斗, 角

Chinese meaning: 原指宫室建筑结构的交错和精巧。[又]比喻用尽心机,明争暗斗。[出处]唐·杜牧《阿房宫赋》“各报地势,钩心斗角。”[例]在这件事上,他们最是赤祼祼地毫无~的意思。——茅盾《虹》九。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để chỉ tình trạng cạnh tranh gay gắt hoặc đấu đá lẫn nhau vì lợi ích cá nhân.

Example: 公司内部勾心斗角,让项目无法顺利推进。

Example pinyin: gōng sī nèi bù gōu xīn dòu jiǎo , ràng xiàng mù wú fǎ shùn lì tuī jìn 。

Tiếng Việt: Những cuộc đấu đá nội bộ trong công ty khiến dự án không thể tiến hành thuận lợi.

勾心斗角
gōu xīn dòu jiǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hùa nhau tranh giành quyền lợi, chơi trò đấu đá nội bộ.

To scheme against each other and fight for personal gains.

原指宫室建筑结构的交错和精巧。[又]比喻用尽心机,明争暗斗。[出处]唐·杜牧《阿房宫赋》“各报地势,钩心斗角。”[例]在这件事上,他们最是赤祼祼地毫无~的意思。——茅盾《虹》九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

勾心斗角 (gōu xīn dòu jiǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung