Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 勤勤恳恳

Pinyin: qín qín kěn kěn

Meanings: Chăm chỉ và chân thành, tận tụy, Diligent and sincere, devoted., 形容勤劳踏实。也形容勤恳的样子。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“曩者辱赐书,教以顺于接物,推贤进士为务,意气勤勤恳恳。”[例]报德明功,~。——《三国志·吴志·周瑜传》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 46

Radicals: 力, 堇, 心, 艮

Chinese meaning: 形容勤劳踏实。也形容勤恳的样子。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“曩者辱赐书,教以顺于接物,推贤进士为务,意气勤勤恳恳。”[例]报德明功,~。——《三国志·吴志·周瑜传》。

Grammar: Tính từ ghép lặp, nhấn mạnh tinh thần làm việc nghiêm túc và chu đáo.

Example: 他勤勤恳恳地完成了任务。

Example pinyin: tā qín qín kěn kěn dì wán chéng le rèn wu 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ một cách tận tụy và chăm chỉ.

勤勤恳恳
qín qín kěn kěn
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chăm chỉ và chân thành, tận tụy

Diligent and sincere, devoted.

形容勤劳踏实。也形容勤恳的样子。[出处]汉·司马迁《报任少卿书》“曩者辱赐书,教以顺于接物,推贤进士为务,意气勤勤恳恳。”[例]报德明功,~。——《三国志·吴志·周瑜传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

勤勤恳恳 (qín qín kěn kěn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung