Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 劳师动众

Pinyin: láo shī dòng zhòng

Meanings: Mobilize many people, causing disturbance to many sides., Huy động nhiều người, làm phiền nhiều phía., 劳疲劳,辛苦;师、众军队;动出动,动员。原指出动大批军队。现指动用很多人力。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十一回“长兄,不必劳师动众,他自然尽绝,也使旁人知我等妙法无边。——不动声色,令周兵六十万余人自然灭绝。”[例]为了这一点点小么魔,便闹的~,未免过于荒唐了。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十八回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 力, 丨, 丿, 帀, 云, 人, 从

Chinese meaning: 劳疲劳,辛苦;师、众军队;动出动,动员。原指出动大批军队。现指动用很多人力。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十一回“长兄,不必劳师动众,他自然尽绝,也使旁人知我等妙法无边。——不动声色,令周兵六十万余人自然灭绝。”[例]为了这一点点小么魔,便闹的~,未免过于荒唐了。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十八回。

Grammar: Thành ngữ, gồm 4 từ ghép lại, mô tả hành động quy mô lớn gây ảnh hưởng rộng rãi.

Example: 这件事不需要劳师动众。

Example pinyin: zhè jiàn shì bù xū yào láo shī dòng zhòng 。

Tiếng Việt: Việc này không cần phải huy động đông người.

劳师动众
láo shī dòng zhòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Huy động nhiều người, làm phiền nhiều phía.

Mobilize many people, causing disturbance to many sides.

劳疲劳,辛苦;师、众军队;动出动,动员。原指出动大批军队。现指动用很多人力。[出处]明·许仲琳《封神演义》第八十一回“长兄,不必劳师动众,他自然尽绝,也使旁人知我等妙法无边。——不动声色,令周兵六十万余人自然灭绝。”[例]为了这一点点小么魔,便闹的~,未免过于荒唐了。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第六十八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

劳师动众 (láo shī dòng zhòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung