Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 加里曼丹
Pinyin: Jiā lǐ màn dān
Meanings: Kalimantan (tên một hòn đảo lớn ở Đông Nam Á thuộc Indonesia)., Kalimantan (a large island in Southeast Asia that belongs to Indonesia)., ①世界第三大岛,位于亚洲东南部。面积73.4万平方公里。其中约三分之二地区为印度尼西亚领土,分为西加里曼丹、中加里曼丹、南加里曼丹和东加里曼丹4个省份。其余为沙捞越、文莱、沙巴三部分,称北加里曼丹。境内赤道横贯,热带森林约占85%。农副产品有稻米、椰子、橡胶、咖啡、胡椒等。工业有煤矿和石油开采。
HSK Level: 6
Part of speech: tên riêng
Stroke count: 27
Radicals: 力, 口, 一, 甲, 又, 日, 罒, 丹
Chinese meaning: ①世界第三大岛,位于亚洲东南部。面积73.4万平方公里。其中约三分之二地区为印度尼西亚领土,分为西加里曼丹、中加里曼丹、南加里曼丹和东加里曼丹4个省份。其余为沙捞越、文莱、沙巴三部分,称北加里曼丹。境内赤道横贯,热带森林约占85%。农副产品有稻米、椰子、橡胶、咖啡、胡椒等。工业有煤矿和石油开采。
Grammar: Là danh từ riêng chỉ địa danh, không thay đổi hình thức trong câu.
Example: 加里曼丹岛有丰富的自然资源。
Example pinyin: jiā lǐ màn dān dǎo yǒu fēng fù de zì rán zī yuán 。
Tiếng Việt: Đảo Kalimantan có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kalimantan (tên một hòn đảo lớn ở Đông Nam Á thuộc Indonesia).
Nghĩa phụ
English
Kalimantan (a large island in Southeast Asia that belongs to Indonesia).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
世界第三大岛,位于亚洲东南部。面积73.4万平方公里。其中约三分之二地区为印度尼西亚领土,分为西加里曼丹、中加里曼丹、南加里曼丹和东加里曼丹4个省份。其余为沙捞越、文莱、沙巴三部分,称北加里曼丹。境内赤道横贯,热带森林约占85%。农副产品有稻米、椰子、橡胶、咖啡、胡椒等。工业有煤矿和石油开采
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế