Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 加油添酱
Pinyin: jiā yóu tiān jiàng
Meanings: Tương tự như 'thêm dầu thêm giấm', ám chỉ việc thêm thắt chi tiết không cần thiết., Similar to 'adding oil and vinegar,' implying unnecessary embellishments., 为夸张或渲染的需要,在叙事或说话时增添原来没有的内容。同加油添醋”。[出处]清·坑余生《续济公传》第九十七回“太后方要开言,又是泪珠直滚,觉得心中一股又酸又苦的闷气,把个喉咙抵住,要想说一个字,都说不出来。刚好周选待加油添酱的,便说皇上怎样不孝,怎样把懿旨吊销。”[例]要是这恶棍~地告诉张俊呢?——陆文夫《小巷深处》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 力, 口, 氵, 由, 忝, 丬, 夕, 酉
Chinese meaning: 为夸张或渲染的需要,在叙事或说话时增添原来没有的内容。同加油添醋”。[出处]清·坑余生《续济公传》第九十七回“太后方要开言,又是泪珠直滚,觉得心中一股又酸又苦的闷气,把个喉咙抵住,要想说一个字,都说不出来。刚好周选待加油添酱的,便说皇上怎样不孝,怎样把懿旨吊销。”[例]要是这恶棍~地告诉张俊呢?——陆文夫《小巷深处》。
Grammar: Thành ngữ này ít phổ biến hơn nhưng vẫn mang ý nghĩa tương tự như 'thêm dầu thêm giấm'.
Example: 她说话喜欢加油添酱。
Example pinyin: tā shuō huà xǐ huan jiā yóu tiān jiàng 。
Tiếng Việt: Cô ấy thích nói chuyện thêm thắt những chi tiết không cần thiết.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tương tự như 'thêm dầu thêm giấm', ám chỉ việc thêm thắt chi tiết không cần thiết.
Nghĩa phụ
English
Similar to 'adding oil and vinegar,' implying unnecessary embellishments.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为夸张或渲染的需要,在叙事或说话时增添原来没有的内容。同加油添醋”。[出处]清·坑余生《续济公传》第九十七回“太后方要开言,又是泪珠直滚,觉得心中一股又酸又苦的闷气,把个喉咙抵住,要想说一个字,都说不出来。刚好周选待加油添酱的,便说皇上怎样不孝,怎样把懿旨吊销。”[例]要是这恶棍~地告诉张俊呢?——陆文夫《小巷深处》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế