Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 加枝添叶
Pinyin: jiā zhī tiān yè
Meanings: Add details or exaggerate a story or event., Thêm thắt chi tiết, phóng đại câu chuyện hoặc sự việc., 在叙事或转述时,于主要事件外,添上原来没有的内容。[出处]《金瓶梅传奇》第十三回“汤裱褙道‘不是奴才夸口,敢怕时日久时,便是王抒亲看,也难辨真伪。’遂又加枝添叶,把如何拿王抒欺君误国罪唬她,唬得她当场晕死过去。”[例]心中虽然欢喜,二哥可也没敢~,故意刺激定大爷。——老舍《正红旗下》十。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 力, 口, 支, 木, 忝, 氵, 十
Chinese meaning: 在叙事或转述时,于主要事件外,添上原来没有的内容。[出处]《金瓶梅传奇》第十三回“汤裱褙道‘不是奴才夸口,敢怕时日久时,便是王抒亲看,也难辨真伪。’遂又加枝添叶,把如何拿王抒欺君误国罪唬她,唬得她当场晕死过去。”[例]心中虽然欢喜,二哥可也没敢~,故意刺激定大爷。——老舍《正红旗下》十。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường mang sắc thái tiêu cực khi mô tả sự phóng đại.
Example: 他说的话总是喜欢加枝添叶。
Example pinyin: tā shuō de huà zǒng shì xǐ huan jiā zhī tiān yè 。
Tiếng Việt: Những gì anh ấy nói luôn thích thêm thắt chi tiết.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thêm thắt chi tiết, phóng đại câu chuyện hoặc sự việc.
Nghĩa phụ
English
Add details or exaggerate a story or event.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
在叙事或转述时,于主要事件外,添上原来没有的内容。[出处]《金瓶梅传奇》第十三回“汤裱褙道‘不是奴才夸口,敢怕时日久时,便是王抒亲看,也难辨真伪。’遂又加枝添叶,把如何拿王抒欺君误国罪唬她,唬得她当场晕死过去。”[例]心中虽然欢喜,二哥可也没敢~,故意刺激定大爷。——老舍《正红旗下》十。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế