Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 加强

Pinyin: jiā qiáng

Meanings: To strengthen or enhance., Tăng cường, làm cho mạnh mẽ hơn, 提升官职,增加俸禄。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向外飞则四国来朝,向里飞则加官进禄。”

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 17

Radicals: 力, 口, 弓, 虽

Chinese meaning: 提升官职,增加俸禄。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向外飞则四国来朝,向里飞则加官进禄。”

Grammar: Động từ phổ biến, thường dùng trong các ngữ cảnh như hợp tác, quan hệ, năng lực.

Example: 我们需要加强合作。

Example pinyin: wǒ men xū yào jiā qiáng hé zuò 。

Tiếng Việt: Chúng ta cần tăng cường hợp tác.

加强 - jiā qiáng
加强
jiā qiáng

📷 Người phụ nữ tập thể dục tập thể dục trong nền tảng thể dục trong phần

加强
jiā qiáng
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tăng cường, làm cho mạnh mẽ hơn

To strengthen or enhance.

提升官职,增加俸禄。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向外飞则四国来朝,向里飞则加官进禄。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...