Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 加官进爵
Pinyin: jiā guān jìn jué
Meanings: To get promoted to a higher rank or position (often refers to promotions within the feudal court)., Được thăng quan tiến chức (thường chỉ sự thăng tiến trong triều đình phong kiến)., 爵爵位,君主国家封贵族的等级。旧时指官职提升。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向里飞则加官进禄。”明·周楫《西湖二集·巧书生金銮失对》……征聘吴与弼进京,加官进爵,将隆以伊傅之礼。”[例]恭王因为皇帝的告诫,记忆犹新,在这些~事上,要避把持的嫌疑。(高阳《玉座珠帘》下册)。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 37
Radicals: 力, 口, 㠯, 宀, 井, 辶, 爫, 罒
Chinese meaning: 爵爵位,君主国家封贵族的等级。旧时指官职提升。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向里飞则加官进禄。”明·周楫《西湖二集·巧书生金銮失对》……征聘吴与弼进京,加官进爵,将隆以伊傅之礼。”[例]恭王因为皇帝的告诫,记忆犹新,在这些~事上,要避把持的嫌疑。(高阳《玉座珠帘》下册)。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc mang tính hình tượng để chỉ sự thăng tiến.
Example: 他因功绩显著被皇帝加官进爵。
Example pinyin: tā yīn gōng jì xiǎn zhù bèi huáng dì jiā guān jìn jué 。
Tiếng Việt: Ông ấy vì thành tích nổi bật nên được hoàng đế thăng quan tiến chức.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Được thăng quan tiến chức (thường chỉ sự thăng tiến trong triều đình phong kiến).
Nghĩa phụ
English
To get promoted to a higher rank or position (often refers to promotions within the feudal court).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
爵爵位,君主国家封贵族的等级。旧时指官职提升。[出处]《金史·章宗元妃李氏传》“向里飞则加官进禄。”明·周楫《西湖二集·巧书生金銮失对》……征聘吴与弼进京,加官进爵,将隆以伊傅之礼。”[例]恭王因为皇帝的告诫,记忆犹新,在这些~事上,要避把持的嫌疑。(高阳《玉座珠帘》下册)。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế