Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 力挽狂澜

Pinyin: lì wǎn kuáng lán

Meanings: Cố gắng hết sức để cứu vãn tình thế nguy cấp, To make every effort to save a desperate situation., 挽挽回;狂澜猛烈的大波浪。比喻尽力挽回危险的局势。[出处]唐·韩愈《进学解》“障百川而东之,回狂澜于既倒。”[例]乾坤苍莽正风尘,~仗要人。——清·丘逢甲《岭云每日楼诗钞·村居书感次崧甫韵二首》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 丿, 𠃌, 免, 扌, 犭, 王, 氵, 阑

Chinese meaning: 挽挽回;狂澜猛烈的大波浪。比喻尽力挽回危险的局势。[出处]唐·韩愈《进学解》“障百川而东之,回狂澜于既倒。”[例]乾坤苍莽正风尘,~仗要人。——清·丘逢甲《岭云每日楼诗钞·村居书感次崧甫韵二首》。

Grammar: Thành ngữ biểu đạt hành động quyết liệt nhằm cứu vãn tình huống xấu.

Example: 在危机时刻,他力挽狂澜,扭转了局面。

Example pinyin: zài wēi jī shí kè , tā lì wǎn kuáng lán , niǔ zhuǎn le jú miàn 。

Tiếng Việt: Trong thời khắc nguy cấp, anh ấy đã cố gắng hết sức để cứu vãn tình hình.

力挽狂澜
lì wǎn kuáng lán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cố gắng hết sức để cứu vãn tình thế nguy cấp

To make every effort to save a desperate situation.

挽挽回;狂澜猛烈的大波浪。比喻尽力挽回危险的局势。[出处]唐·韩愈《进学解》“障百川而东之,回狂澜于既倒。”[例]乾坤苍莽正风尘,~仗要人。——清·丘逢甲《岭云每日楼诗钞·村居书感次崧甫韵二首》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

力挽狂澜 (lì wǎn kuáng lán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung