Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 力所能及
Pinyin: lì suǒ néng jí
Meanings: Trong phạm vi khả năng, có thể làm được, Within one’s capabilities, able to accomplish., 力体力,能力;及达到。在自己力量的限度内所能做到的。[出处]晋·羊佑《诫子书》“今之职位,谬恩之加耳,非吾力所能致也。”[例]特别是要用实例、用典型示范去告诉他们组织起来的好处,这种好处是超出单干户~的。——郭小川《十字路口》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 丿, 𠃌, 戶, 斤, 䏍, 及
Chinese meaning: 力体力,能力;及达到。在自己力量的限度内所能做到的。[出处]晋·羊佑《诫子书》“今之职位,谬恩之加耳,非吾力所能致也。”[例]特别是要用实例、用典型示范去告诉他们组织起来的好处,这种好处是超出单干户~的。——郭小川《十字路口》。
Grammar: Thành ngữ đối lập với '力所不及', dùng để nói về khả năng thực tế của một người.
Example: 我们会尽力做力所能及的事情。
Example pinyin: wǒ men huì jìn lì zuò lì suǒ néng jí de shì qíng 。
Tiếng Việt: Chúng tôi sẽ cố gắng làm những việc trong phạm vi khả năng của mình.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trong phạm vi khả năng, có thể làm được
Nghĩa phụ
English
Within one’s capabilities, able to accomplish.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
力体力,能力;及达到。在自己力量的限度内所能做到的。[出处]晋·羊佑《诫子书》“今之职位,谬恩之加耳,非吾力所能致也。”[例]特别是要用实例、用典型示范去告诉他们组织起来的好处,这种好处是超出单干户~的。——郭小川《十字路口》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế