Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 剽取

Pinyin: piāo qǔ

Meanings: To plunder or seize someone's property illegally., Cướp đoạt, chiếm đoạt tài sản của người khác một cách phi pháp., 割襟指腹为婚时,各自割下衣襟,彼此珍藏作为信物。指男女在未出生前就由其父母订立下婚约。[出处]《元史·刑法志·二·户婚》“诸男女议婚,有以指腹割衿为定婚者,禁之。”[例]这两家~,果是有之,但工部举家已绝,郎君所遇,乃其幽官,想是夙愿了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》第三十回。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 21

Radicals: 刂, 票, 又, 耳

Chinese meaning: 割襟指腹为婚时,各自割下衣襟,彼此珍藏作为信物。指男女在未出生前就由其父母订立下婚约。[出处]《元史·刑法志·二·户婚》“诸男女议婚,有以指腹割衿为定婚者,禁之。”[例]这两家~,果是有之,但工部举家已绝,郎君所遇,乃其幽官,想是夙愿了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》第三十回。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường dùng để mô tả hành động mạnh mẽ và bất hợp pháp.

Example: 强盗们剽取了村子里所有的粮食。

Example pinyin: qiáng dào men piāo qǔ le cūn zǐ lǐ suǒ yǒu de liáng shí 。

Tiếng Việt: Bọn cướp đã chiếm đoạt tất cả số lương thực trong làng.

剽取
piāo qǔ
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cướp đoạt, chiếm đoạt tài sản của người khác một cách phi pháp.

To plunder or seize someone's property illegally.

割襟指腹为婚时,各自割下衣襟,彼此珍藏作为信物。指男女在未出生前就由其父母订立下婚约。[出处]《元史·刑法志·二·户婚》“诸男女议婚,有以指腹割衿为定婚者,禁之。”[例]这两家~,果是有之,但工部举家已绝,郎君所遇,乃其幽官,想是夙愿了。——明·凌濛初《二刻拍案惊奇》第三十回。

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

剽取 (piāo qǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung