Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 割臂之盟
Pinyin: gē bì zhī méng
Meanings: Lời thề cắt tay uống máu, biểu thị lời thề sâu sắc giữa những người bạn thân hoặc anh em., A blood oath where people cut their arms and drink each other’s blood as a sign of deep brotherhood or friendship., 割臂刺破胳臂;盟盟约。原指春秋战国时鲁庄公与孟任割破胳臂,订下婚约。[又]泛指用割破手臂立誓宁约(指男女秘订婚约)。[出处]《左传·庄公三十二年》“初,公筑台,临党氏,见孟任,从之。閟。而以夫人言,许之,割臂盟公。生子般焉。”[例]如昭公讳孟子之姓,庄公强~,是婚姻之礼废了,那淫僻之乱莫不从此而生。——清·李汝珍清《镜花缘》第五十二回。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 45
Radicals: 刂, 害, 月, 辟, 丶, 明, 皿
Chinese meaning: 割臂刺破胳臂;盟盟约。原指春秋战国时鲁庄公与孟任割破胳臂,订下婚约。[又]泛指用割破手臂立誓宁约(指男女秘订婚约)。[出处]《左传·庄公三十二年》“初,公筑台,临党氏,见孟任,从之。閟。而以夫人言,许之,割臂盟公。生子般焉。”[例]如昭公讳孟子之姓,庄公强~,是婚姻之礼废了,那淫僻之乱莫不从此而生。——清·李汝珍清《镜花缘》第五十二回。
Grammar: Danh từ chỉ một hành động mang tính nghi thức trong lịch sử văn hóa cổ đại Trung Quốc.
Example: 他们曾经在年轻时立下割臂之盟。
Example pinyin: tā men céng jīng zài nián qīng shí lì xià gē bì zhī méng 。
Tiếng Việt: Họ từng lập lời thề cắt tay uống máu khi còn trẻ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Lời thề cắt tay uống máu, biểu thị lời thề sâu sắc giữa những người bạn thân hoặc anh em.
Nghĩa phụ
English
A blood oath where people cut their arms and drink each other’s blood as a sign of deep brotherhood or friendship.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
割臂刺破胳臂;盟盟约。原指春秋战国时鲁庄公与孟任割破胳臂,订下婚约。[又]泛指用割破手臂立誓宁约(指男女秘订婚约)。[出处]《左传·庄公三十二年》“初,公筑台,临党氏,见孟任,从之。閟。而以夫人言,许之,割臂盟公。生子般焉。”[例]如昭公讳孟子之姓,庄公强~,是婚姻之礼废了,那淫僻之乱莫不从此而生。——清·李汝珍清《镜花缘》第五十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế