Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 剪发杜门
Pinyin: jiǎn fà dù mén
Meanings: Cắt tóc và khép cửa lại, ám chỉ việc sống ẩn dật, To cut one's hair and close the door, implying living in seclusion., 剪发剪掉头发,指削发为僧;杜门闭门。剪发为僧,闭门不出。[出处]明·张溥《五人墓碑记》“由是以之,则今之高爵显位,一旦抵罪,或脱身以逃,不能容于远近,而又有剪发杜门,佯狂不知所之者,其辱人贱行,视五人之死,轻重固何如哉?”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 26
Radicals: 刀, 前, 发, 土, 木, 门
Chinese meaning: 剪发剪掉头发,指削发为僧;杜门闭门。剪发为僧,闭门不出。[出处]明·张溥《五人墓碑记》“由是以之,则今之高爵显位,一旦抵罪,或脱身以逃,不能容于远近,而又有剪发杜门,佯狂不知所之者,其辱人贱行,视五人之死,轻重固何如哉?”
Grammar: Biểu đạt hành động tự nguyện sống tách biệt xã hội.
Example: 他选择剪发杜门,不再过问世事。
Example pinyin: tā xuǎn zé jiǎn fà dù mén , bú zài guò wèn shì shì 。
Tiếng Việt: Ông ta chọn cắt tóc và sống ẩn dật, không còn quan tâm đến chuyện đời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cắt tóc và khép cửa lại, ám chỉ việc sống ẩn dật
Nghĩa phụ
English
To cut one's hair and close the door, implying living in seclusion.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
剪发剪掉头发,指削发为僧;杜门闭门。剪发为僧,闭门不出。[出处]明·张溥《五人墓碑记》“由是以之,则今之高爵显位,一旦抵罪,或脱身以逃,不能容于远近,而又有剪发杜门,佯狂不知所之者,其辱人贱行,视五人之死,轻重固何如哉?”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế